Chat bao quan Potassium Sorbate

THÔNG TIN SẢN PHẨM

– Công dụng: Potassium Sorbate (Kali sorbate) được dùng trong các sản phẩm thực phẩm như: bánh, kẹo, rau củ ngâm, sữa, kem, mứt quả, thạch rau câu, cá và các sản phẩm thủy sản.

– Tính chất: dạng hạt hoặc bột, màu trắng đến ngả vàng, tan tốt trong nước, ít tan trong các dung môi. Kali sorbate có công dụng ngăn chặn sự phát triển của nấm men, nấm mốc và vi khuẩn giúp các sản phẩm thực phẩm kéo dài được thời gian bảo quản.

– Quy cách: 1kg/túi và 25kgs/thùng 

– Xuất xứ: Đức, Nhật, Trung Quốc.

——————————————————–

THÔNG TIN LIÊN LẠC

– Giá sỉ và lẻ liên hệ: 0908.714.101

—————————————————————

CHI TIẾT SẢN PHẨM

—————————————————————

  • Tên hóa học: Potassium sorbate

  • Chỉ số quốc tế: E202

  • Công thức hóa học: C7H5KO2.3H2O

  • Khối lượng phân tử: 150,22 g/mol

  • Lĩnh vực: Phụ gia thực phẩm, chất bảo quản.

  • Mô tả: Là Muối kali của acid benzencarboxylic, muối kali của acid phenylcarboxylic, dạng hạt tròn và hạt dài là một trong những hoá chất an toàn nhất, không gây di ứng.

  • Độ tinh khiết: >98.0%

  • Độ tan: Tan tốt trong nước 58,2 g/100ml (20°C), 65g/100ml (100°C), và etanol.

  • Tính ổn định: Bề mặt tròn mịn, bóng, không dễ hút nước, lâu bị biến thành màu vàng. Hạt tròn không có bụi, có lợi cho sức khoẻ người sử dụng.

1. Công dụng: 
– Potassium sorbate có tác dụng ức chết nấm mốc và nấm men, ít có tác dụng với vi khuẩn.
– Ảnh hưởng tới protein trên màng tế bào nấm mốc, ảnh hưởng đến quá trình vận chuyển các ion âm qua màng: làm thay đổi pH bên ngoài tế bào; thay đổi sự vận chuyển của các acid amin; làm giảm sinh tổng hợp protein và thay đổi sự tích luỹ nucleotide trong tế bào.
– Không độc đối với cơ thể người, dùng trong bảo quản thực phẩm không gây ra mùi vị lạ, không làm mất mùi tự nhiên.
– Kéo dài tuổi thọ sản phẩm. Không chịu được nhiệt độ cao.

2. Cách sử dụng: 
– Sử dụng cho bảo quản sản phẩm làm nguyên liệu cho chế biến; bảo uqarn rau quả cho muối chuâ, sữa làm sữa chua.
– Dùng nhiều trong chế biến rau quả, rượu vang, sản xuất đồ hộp, chế biến sữa, bảo quản và chế biến cá, thịt, sản phẩm bánh…
– Nghiên cứu ứng dụng trong ngành dược.

3. Tỷ lệ sử dụng:
Đối tượng sử dụng và hàm lượng theo quy định tại Văn bản hợp nhất số 02/VBHN-BYT về hướng dẫn quản lý phụ gia thực phẩm.

4. Quy cách đóng gói: 25kgs/bao/thùng + 1kgs/túi

5. Thời hạn sử dụng và bảo quản:
– 02 năm kể từ ngày sản xuất (ngày sản xuất và hạn sử dụng được ghi trên bao bì sản phẩm).
– Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh ẩm.